MÁY NGHIỀN ĐA NĂNG
ZHF HỆ THỐNG MÁY NGHIỀN ĐA NĂNG
- Công dụng chính
Thiết bị này phù hợp để nghiền nguyên liệu trong ngành công nghiệp dược phẩm, hoá chất, thực phẩm và các ngành công nghiệp khác
- Kết cấu và nguyên lý hoạt động
Thiết bị này sử dụng chuyển động tương đối giữa đĩa răng di động và đĩa răng cố định để nghiền nát các vật liệu cần nghiền thông qua sự va chạm của răng, ma sát và sự va chạm của các nguyên liệu với nhau.
- Tham số kỹ thuật
Model |
ZHF-30 |
ZHF-40 |
ZHF-50 |
ZHF-60 |
ZHF-80 |
ZHF-100 |
Năng suất (kg/h) |
10-200 |
30-300 |
50-450 |
80-700 |
100-1000 |
200-1500 |
Tuỳ vào nguyên liệu khác nhau, năng suất sẽ khác nhau |
||||||
Kích thước nguyên liệu (mm) |
≤10 |
≤10 |
≤10 |
≤12 |
≤15 |
≤20 |
Kích thước nguyên liệu xả (mesh) |
5-40 |
5-40 |
5-40 |
5-40 |
5-40 |
5-40 |
Số lưới sàng (lưới) |
5-40 |
5-40 |
5-40 |
5-40 |
5-40 |
5-40 |
Độ mịn và lưới sàng đạt tiêu chuẩn Quốc tế |
||||||
Tốc độ trục chính (r/min) |
4800 |
3800 |
2800 |
2800 |
2400 |
2400 |
Động cơ chính (kw) |
7.5 |
11 |
18.5 |
22 |
37 |
55 |
Dao đập (cái) |
18 |
18 |
18 |
30 |
36 |
48 |
Độ dày vật liệu (mm) |
1.5-18 |
1.5-18 |
1.5-18 |
1.5-22 |
1.5-24 |
1.5-26 |
Kích thước thiết bị Dài-Rộng-Cao(mm) |
600×600×1300 |
800× 850×1450 |
100×1000×1350 |
1100×1100×1350 |
2500×2000×2800 |
2700×2200×3000 |
Trọng lượng (kg) |
300 |
450 |
550 |
600 |
800 |
950 |
Độ ẩm |
≤7% |
|||||
Hàm lượng dầu |
≤5%(Ví dụ: Quế, nghệ, đậu nành, hạt tiêu,…) |
|||||
Hàm lượng đường |
≤3% |
|||||
Linh kiện điên tử |
CHINT |
|||||
Vòng bi |
SKF/NSK |
|||||
Vật liệu thiết bị |
Thép không gỉ 304 ( có thể tiếp xúc thực phẩm) |