Bảng đối chiếu kích thước hạt
Khái niệm MESH là gì?
Đơn vị Mesh là được hiểu là số lỗ/ inch vuông. Có nghĩa là trên 1 inch vuông đếm được bao nhiêu lỗ thì sẽ tương ứng với bấy nhiêu mesh.
Ví dụ 1 lưới inox có chiều dài là 2.54 cm (1 inch), chiều rộng là 2.54 cm (1 inch), đếm được 50 lỗ, thì có nghĩa là lưới inox đó là 50 mesh. Số mesh càng cao thì càng có nhiều lỗ.
Ngoài việc chỉ ra số lỗ trên lưới, nó còn được dùng để biểu thị kích thước hạt của các loại hạt có thể đi qua mắc lưới đó. Số mắc lưới càng cao thì kích thước hạt càng mịn.
Kích thước của hạt hoặc bột gọi là kích thước hạt. Do hình dạng hạt rất phức tạp nên thường có một số phương pháp gọi như kích thước hạt sàng lọc, kích thước hạt lắng, kích thước hạt thể tích tương đương hoặc kích thước hạt diện tích bề mặt tương đương. Hiện nay, trong nước và quốc tế chưa có tiêu chuẩn kỹ thuật thống nhất về cỡ hạt bột, mỗi ngành hàng, doanh nghiệp, quốc gia, vùng, khu vực đều có định nghĩa và cách biểu thị chỉ số, kích cỡ hạt riêng.
Kích thước hạt sàng là kích thước lỗ sàng mà hạt có thể lọt qua, được biểu thị bằng số lỗ sàng trên sàng rộng 1 inch (2.54 cm), nên gọi là “số mắc lưới”, số mesh.
Bảng thông số tham khảo các tiêu chuẩn mesh khác nhau:
1 micron = 1/1000 mm = 0.001 mm |
|||||
Bảng đối chiếu kích thước hạt |
|||||
B.S.S MESH |
A.S.T.M . MESH |
TYLER MESH |
I.S. MM |
MICRON |
|
4 |
5 |
5 |
4 |
4000 |
|
5 |
6 |
6 |
3.35 |
3350 |
|
6 |
7 |
7 |
2.81 |
2812 |
|
7 |
8 |
8 |
2.38 |
2411 |
|
8 |
10 |
9 |
2.05 |
2057 |
|
10 |
12 |
10 |
1.68 |
1680 |
|
12 |
14 |
12 |
1.4 |
1405 |
|
14 |
16 |
14 |
1.2 |
1240 |
|
16 |
18 |
16 |
1 |
1003 |
|
18 |
20 |
20 |
0.85 |
850 |
|
22 |
25 |
24 |
0.71 |
710 |
|
30 |
35 |
32 |
0.5 |
500 |
|
36 |
40 |
35 |
0.42 |
420 |
|
44 |
45 |
42 |
0.35 |
355 |
|
52 |
50 |
48 |
0.3 |
300 |
|
60 |
60 |
60 |
0.25 |
250 |
|
72 |
70 |
65 |
0.21 |
210 |
|
85 |
80 |
80 |
0.18 |
180 |
|
100 |
100 |
100 |
0.15 |
150 |
|
120 |
120 |
115 |
0.12 |
125 |
|
150 |
140 |
150 |
0.1 |
105 |
|
170 |
170 |
170 |
0.09 |
90 |
|
200 |
200 |
200 |
0.075 |
75 |
|
240 |
230 |
250 |
0.063 |
63 |
|
300 |
270 |
270 |
0.053 |
53 |
|
350 |
325 |
325 |
0.045 |
45 |
|
400 |
400 |
400 |
0.037 |
37 |
|
500 |
500 |
500 |
0.025 |
25 |
|
625 |
625 |
625 |
0.02 |
20 |
Lưới dùng để chỉ kích thước hạt của các hạt, số lưới càng lớn thì các hạt càng mịn .
Số lần xem: 899